Schedule
Tổng quan
Schedule là một trigger cho phép người dùng tự động hóa quy trình làm việc của họ theo các khoảng thời gian cụ thể. Nó giúp ích trong việc thiết kế các quy trình tự động hóa phức tạp liên quan tới thời gian.
Schedule cung cấp cho chúng ta rất nhiều Trigger để xử lý những vấn đề liên quan đến thời gian. Chúng ta sẽ tìm hiểu từng Actions một để hiểu thêm về nó.
Every X Minutes
Dùng để kích hoạt kịch bản hiện tại sau mỗi X phút.
Ví dụ sau mỗi 5 phút thì kịch bản sẽ chạy một lần bắt đầu lại từ đầu.
Every Hour
Dùng để kích hoạt kịch bản hiện tại sau mỗi một giờ từ thứ 2 đến thứ 6. Bạn có thể bật cho phép chạy cả thứ 7 và chủ nhật
Every Day
Dùng để kích hoạt kịch bản hiện tại sau mỗi một ngày từ thứ 2 đến thứ 6.
Bạn có thể chọn khung giờ chạy trong ngày và bật cho phép chạy cả thứ 7 và chủ nhật
Every Week
Dùng để kích hoạt kịch bản hiện tại sau mỗi một tuần.
Bạn có thể chọn thứ trong tuần đó và khung giờ chạy trong ngày.
Every Month
Dùng để kích hoạt kịch bản hiện tại sau mỗi một tháng.
Bạn có thể chọn ngày cụ thể trong tháng đó và khung giờ chạy trong ngày.
Cron Expression
Dùng để kích hoạt kịch bản hiện tại chạy chạy theo biểu thức Cron nếu các mẫu ở trên không đáp ứng đủ nhu cầu của bạn.
Biểu thức Cron là một đoạn text với định dạng gồm 5 hoặc 7 trường để xác định lịch chạy cho một phương thức, hàm, ứng dụng.
* * * * *
| | | | |
| | | | +---- Ngày trong tuần (0 - 6) (Chủ Nhật = 0 hoặc 7)
| | | +------ Tháng (1 - 12 hoặc JAN - DEC)
| | +-------- Ngày trong tháng (1 - 31)
| +---------- Giờ (0 - 23)
+------------ Phút (0 - 59)
Khi bạn kết hợp tất cả các tầng này, bạn sẽ có một biểu thức Cron hoàn chỉnh để lên kế hoạch cho việc thực hiện các tác vụ theo định kỳ.
Các ký tự đặc biệt trong Cron Expression
Ký tự | Ý nghĩa |
---|---|
* (“all values”) | Được sử dụng để ký hiệu "mọi giá trị." Ví dụ: Nếu bạn đặt * trong tầng phút, nó sẽ đại diện cho mọi phút từ 0 đến 59. |
? (“no specific value”) | Được sử dụng để xác định ngày trong tháng hoặc ngày trong tuần mà không xác định cụ thể. Thường được sử dụng trong tầng ngày trong tháng hoặc tầng ngày trong tuần. |
- | Được sử dụng để chỉ định khoảng giá trị. Ví dụ: 1-5 trong tầng phút sẽ thực hiện tác vụ từ phút 1 đến phút 5. |
, | Được sử dụng để liệt kê nhiều giá trị. Ví dụ: 1,3,5 trong tầng phút sẽ thực hiện tác vụ ở các phút 1, 3 và 5. |
/ | Được sử dụng để xác định một khoảng thời gian đều đặn. Ví dụ: */15 trong tầng phút sẽ thực hiện tác vụ vào mỗi 15 phút (0, 15, 30, 45). |
L (“last”) | Được sử dụng trong tầng ngày trong tháng hoặc tầng ngày trong tuần để chỉ định ngày cuối cùng của tháng hoặc cuối cùng của tuần (ví dụ: L trong tầng ngày trong tháng sẽ hiểu là ngày cuối cùng của tháng). |
W (“weekday”) | Được sử dụng để xác định ngày gần nhất trước hoặc sau một ngày cụ thể trong tầng ngày trong tháng (ví dụ: 15W sẽ hiểu là ngày gần nhất trước hoặc sau ngày 15, nhưng không vượt qua ngày đầu tiên của tháng). |
# | sử dụng để chỉ rõ thứ tự của ngày trong tháng. Ví dụ “6#3” trong trường day-of-week có nghĩa là ngày thứ sáu lần thứ 3 trong tháng. (một tháng có 4 hoặc 5 ngày thứ sáu thì sẽ chạy vào ngày thứ sáu xuất hiện ở lần thứ 3) |
Các ký tự trong trường months và day-of-week không phân biệt chữ hoa / thường. FRI giống với fri
Một số ví dụ về Cron Expression
Biểu thức | Ý nghĩa | |
---|---|---|
/15 9-17 * * | Chạy một tác vụ vào lúc mỗi 15 phút trong khoảng từ 9 giờ sáng đến 5 giờ chiều hàng ngày | |
0 2,14 * * * | Chạy một tác vụ vào lúc 2 giờ sáng và 2 giờ chiều hàng ngày | |
30 3-23/3 * * 1-5 | Chạy một tác vụ vào lúc mỗi 30 phút sau 3 giờ sáng từ thứ 2 đến thứ 6 | |
/10 0-23 10-20 * | Chạy một tác vụ vào lúc mỗi 10 phút sau mỗi giờ trong khoảng từ ngày 10 đến ngày 20 của mỗi tháng | |
0 3 1,15 * * | Chạy một tác vụ vào lúc 3 giờ sáng vào ngày 1 và ngày 15 của mỗi tháng | |
* L * | Chạy một tác vụ vào lúc cuối cùng của tháng (ngày cuối cùng của tháng) | |
* 15W 5 | Chạy một tác vụ vào lúc mỗi ngày thứ 6 gần nhất trước ngày 15 của mỗi tháng | |
* 10W 3 | Chạy một tác vụ vào lúc mỗi ngày thứ 3 gần nhất sau ngày 10 của mỗi tháng | |
0 9,21 1,15 * * | Chạy một tác vụ vào lúc 9 giờ sáng và 9 giờ tối vào ngày 1 và ngày 15 của mỗi tháng | |
0 5,17 * * 1-5,10 | Chạy một tác vụ vào lúc 5 giờ sáng và 5 giờ chiều hàng ngày từ thứ 2 đến thứ 6, nhưng không vào ngày 10 của tháng |
Triggers
Every X Minutes
Every Hour
Every Day
Every Week
Every Month
Cron Expression
Actions
Chưa hỗ trợ